Characters remaining: 500/500
Translation

hãn hữu

Academic
Friendly

Từ "hãn hữu" trong tiếng Việt có nghĩa là "hiếm " hoặc "ít thấy". Khi một điều đó được mô tả "hãn hữu", có nghĩa không xảy ra thường xuyên hoặc không phổ biến. Từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng một sự kiện hoặc tình huống nào đó rất đặc biệt không thường xuyên xảy ra.

dụ sử dụng "hãn hữu":
  1. Sự kiện: "Buổi hòa nhạc này sự góp mặt của ca nổi tiếng, đây một dịp hãn hữu mọi người nên tham gia."

    • đây, "hãn hữu" được dùng để nói về sự kiện đặc biệt không thường xuyên diễn ra.
  2. Tình huống: "Trong cuộc đời, chúng ta chỉ gặp những người hãn hữu như vậy một lần thôi."

    • đây, "hãn hữu" ám chỉ những người đặc biệt, hiếm gặp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc các bài viết trang trọng, bạn có thể sử dụng "hãn hữu" để tạo sự trang trọng nhấn mạnh tính đặc sắc của một sự kiện hoặc con người.
  • dụ: "Trong lịch sử văn hóa Việt Nam, những lễ hội mang tính chất hãn hữu như lễ hội đền Hùng thu hút sự quan tâm của hàng triệu người."
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Hiếm : Từ này cũng có nghĩa tương tự như "hãn hữu", nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh đơn giản hơn. dụ: "Đây một món ăn hiếm trong ẩm thực Việt Nam."
  • Khó tìm: Từ này nhấn mạnh hơn về việc tìm kiếm một thứ đó không dễ dàng. dụ: "Quyển sách này rất khó tìm, gần như hãn hữu."
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Thiên nhiên: "Hãn hữu" có thể được dùng để mô tả các hiện tượng thiên nhiên độc đáo, như "cảnh tượng thiên nhiên hãn hữu".
  • Kỳ diệu: Trong một số trường hợp, "hãn hữu" có thể được dùng để mô tả những điều kỳ diệu chúng ta ít thấy trong cuộc sống.
Kết luận:

Từ "hãn hữu" một từ rất thú vị đặc sắc trong tiếng Việt, thể hiện sự hiếm hoi tính đặc biệt của một điều đó.

  1. t. Hiếm , ít thấy. Trường hợp hãn hữu. Hãn hữu lắm mới xảy ra.

Words Containing "hãn hữu"

Comments and discussion on the word "hãn hữu"